Khả năng phân tán, tẩy rửa vượt trội.
Đặc tính bền nhiệt và độ ổn định oxy hóa.
Khả năng bôi trơn linh hoạt.
Bảo vệ động cơ chống ăn mòn, chống mài mòn tuyệt hảo.
Ngăn cản quá trình tạo bọt.
Làm sạch động cơ.
Kéo dài tuổi thọ động cơ.
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
SAE 40
|
SAE 50
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
0.86-0.89
|
0.87-0.89
|
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
15-16
|
19-21
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
Min 96
|
Min 96
|
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
|
ASTM D92
|
Min 210
|
Min 248
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
Min -6
|
Min -6
|
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g
|
ASTM D2896
|
Min 5.0
|
Min 5.0
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Phuy 200 lit.
Can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.